Đọc nhanh: 蝉联 (thiền liên). Ý nghĩa là: liên tục (thường chỉ việc liên tụ giữ một chức vụ hay một danh hiệu); thiền liền. Ví dụ : - 蝉联世界冠军。 liên tục là quán quân thế giới.
蝉联 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục (thường chỉ việc liên tụ giữ một chức vụ hay một danh hiệu); thiền liền
连续 (多指连任某个职务或继续保持某种称号)
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝉联
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
蝉›