Đọc nhanh: 细听 (tế thính). Ý nghĩa là: lắng nghe cẩn thận (đối với những âm thanh nhỏ). Ví dụ : - 要仔细听才能听懂老师讲的课。 Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
细听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắng nghe cẩn thận (đối với những âm thanh nhỏ)
to listen carefully (for tiny sounds)
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细听
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 我们 仔细听 了 录音
- Chúng tôi đã nghe kỹ bản ghi âm.
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 抿 起 耳朵 仔细听
- Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
细›