Đọc nhanh: 倾听 (khuynh thính). Ý nghĩa là: lắng nghe; chú ý nghe. Ví dụ : - 他倾听孩子们的故事。 Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.. - 我们应该倾听长辈的建议。 Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.. - 老师倾听学生的问题。 Giáo viên lắng nghe câu hỏi của học sinh.
倾听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắng nghe; chú ý nghe
用心地听,认真地听,多用于上对下
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 我们 应该 倾听 长辈 的 建议
- Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.
- 老师 倾听 学生 的 问题
- Giáo viên lắng nghe câu hỏi của học sinh.
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 倾听
✪ 1. 倾听 + Chủ ngữ + 的 + Danh từ (意见/建议/观点)
lắng nghe......của ai
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 她 倾听 朋友 的 建议
- Cô ấy lắng nghe lời khuyên của bạn bè.
✪ 2. Động từ (善于/愿意/注意) + 倾听
hành động liên quan đến "倾听"
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 她 愿意 倾听 朋友 的 建议
- Cô ấy sẵn lòng lắng nghe lời khuyên của bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾听
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 我们 应该 倾听 长辈 的 建议
- Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 她 倾听 朋友 的 建议
- Cô ấy lắng nghe lời khuyên của bạn bè.
- 父母 应该 倾听 孩子 的 心里话
- Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 老师 倾听 学生 的 问题
- Giáo viên lắng nghe câu hỏi của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
听›