洗耳聆听 xǐ ěr língtīng
volume volume

Từ hán việt: 【tẩy nhĩ linh thính】

Đọc nhanh: 洗耳聆听 (tẩy nhĩ linh thính). Ý nghĩa là: Rửa tai lắng nghe; lắng tai nghe. Ví dụ : - 我渴望并将洗耳聆听你们关于世卫组织需要何种改革的观点 Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

Ý Nghĩa của "洗耳聆听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洗耳聆听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rửa tai lắng nghe; lắng tai nghe

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗耳聆听

  • volume volume

    - dài zhe 耳机 ěrjī tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 聆听 língtīng

    - Chăm chú lắng nghe.

  • volume volume

    - shòu tīng ( tīng zhe 入耳 rùěr )

    - nghe được.

  • volume volume

    - 其中 qízhōng 道理 dàoli 不才 bùcái yuàn 洗耳 xǐěr 聆教 língjiào

    - những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo

  • volume volume

    - 细心地 xìxīndì 聆听 língtīng zhǐ chā le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie de 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé 非常 fēicháng hǎo 引得 yǐnde 窗外 chuāngwài de rén 纷纷 fēnfēn 侧耳 cèěr 倾听 qīngtīng

    - Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.

  • volume volume

    - 探身 tànshēn 窗外 chuāngwài 侧耳细听 cèěrxìtīng

    - anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJOII (尸十人戈戈)
    • Bảng mã:U+8046
    • Tần suất sử dụng:Trung bình