Đọc nhanh: 拜聆 (bái linh). Ý nghĩa là: cung kính lắng nghe.
拜聆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung kính lắng nghe
恭敬地聆听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜聆
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
聆›