Đọc nhanh: 光阴似箭 (quang âm tự tiễn). Ý nghĩa là: ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa.
光阴似箭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa
指时光如同箭飞行那样快速消逝,比喻光阴极易逝去,也作"光阴如箭"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光阴似箭
- 光阴似箭
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 他 的 笑 似 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh sáng mặt trời.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 祝 你 前程似锦 , 未来 光明
- Chúc bạn tương lai sáng lạn, một tương lai đầy hứa hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
光›
箭›
阴›