Đọc nhanh: 隔山买老牛 (cách sơn mãi lão ngưu). Ý nghĩa là: Mua mèo trong bị.
隔山买老牛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua mèo trong bị
释义 比喻人办事冒失,没有弄清情况,就轻易决定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔山买老牛
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 他 购买 了 几个 腔 的 牛
- Anh ấy đã mua vài con bò.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 山上 有位 老僧
- Trên núi có một vị hòa thượng già.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
山›
牛›
老›
隔›