Đọc nhanh: 老牛舐犊 (lão ngưu thỉ độc). Ý nghĩa là: trâu mẹ liếm nghé con; cưng; yêu (ví với việc cha mẹ yêu con cái).
老牛舐犊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trâu mẹ liếm nghé con; cưng; yêu (ví với việc cha mẹ yêu con cái)
比喻父母疼爱子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老牛舐犊
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 老牛 帮忙 趟 好 了 地
- Con bò giúp cày xong đất.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 牛犊子
- con nghé
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 老牛 驮 着 沉重 的 驮子
- Con bò đang chở hàng thồ nặng.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
犊›
老›
舐›
mong con thành đạt; mong con thành người
(nghĩa bóng) lòng hiếu thảo(văn học) lời cầu xin của con quạ (người cung cấp cho cha mẹ già của mình) (thành ngữ)
(nghĩa bóng) để thể hiện tình cảm sâu sắc đối với con cái của một người(văn học) con bò liếm bắp chân một cách trìu mến (thành ngữ)