Đọc nhanh: 老农 (lão nông). Ý nghĩa là: lão nông, nông dân giàu kinh nghiệm. Ví dụ : - 老农卖的菜价廉物美。 rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.. - 向老农学习种植技术。 học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.
老农 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lão nông
泛指农民
- 老农 卖 的 菜 价廉物美
- rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
✪ 2. nông dân giàu kinh nghiệm
年老而有农业生产经验的农民
- 向 老农 学习 种植 技术
- học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老农
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 向 老农 学习 种植 技术
- học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.
- 老农 卖 的 菜 价廉物美
- rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 他 是 一位 有 经验 的 老农
- Ông ấy là một lão nông dân giàu kinh nghiệm.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
老›