Đọc nhanh: 风驰电掣 (phong trì điện xế). Ý nghĩa là: nhanh như chớp; nhanh như điện.
风驰电掣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh như chớp; nhanh như điện
形容像刮风和闪电那样迅速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风驰电掣
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掣›
电›
风›
驰›
cực nhanh; nhanh cấp kỳ
lao nhanh; chạy như bay
cưỡi mây đạp gió; đằng vân giá vũ; cưỡi mây lướt gió; đi mây về gióchạy như bay
(nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)(văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
sải bước; xoải bước
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
nhanh như chớp; sét đánh không kịp bưng tay
nhanh như chớp; nhanh như gió; nhanh như bay; nhanh như sao xẹt; đi nhanh như bay