Đọc nhanh: 老于世故 (lão ư thế cố). Ý nghĩa là: sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi.
老于世故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi
形容富有处世经验 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老于世故
- 老于世故
- sành đời
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
于›
故›
老›
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)