Đọc nhanh: 老玉米 (lão ngọc mễ). Ý nghĩa là: ngô; bắp.
老玉米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngô; bắp
玉米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老玉米
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 你 喜欢 玉米片 吗 ?
- Cậu thích ăn ngô không?
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
米›
老›