Đọc nhanh: 罪不容诛 (tội bất dung tru). Ý nghĩa là: tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội.
罪不容诛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
罪大恶极,处死都不能抵偿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪不容诛
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 罪不容诛
- tội không thể tha thứ
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
容›
罪›
诛›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời
nghiệp chướng nặng nề
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
tội ác đầy trời (thành ngữ)
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội