Đọc nhanh: 功德无量 (công đức vô lượng). Ý nghĩa là: công đức lớn lao; công đức vô biên.
功德无量 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công đức lớn lao; công đức vô biên
原意是称颂一个人的功业甚巨,恩德甚大现在常用来称道一个做了有利于人的好事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功德无量
- 做 功德
- làm công quả
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 和 纳粹德国 的 犹太人 并 无 两样
- Không khác gì những người Do Thái ở Đức Quốc xã.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
德›
无›
量›
làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
tội ác đầy trời (thành ngữ)