Đọc nhanh: 罪大恶极 (tội đại ác cực). Ý nghĩa là: tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội. Ví dụ : - 这个被判死刑的悍匪,杀人无数,罪大恶极,死有余辜。 Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
罪大恶极 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
罪恶严重到极点
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪大恶极
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 罪大恶极
- Tội ác tày trời.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
恶›
极›
罪›