Đọc nhanh: 罪孽深重 (tội nghiệt thâm trọng). Ý nghĩa là: nghiệp chướng nặng nề. Ví dụ : - 他深知自己罪孽深重,于是俯首认罪。 Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
罪孽深重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp chướng nặng nề
罪愆之大,如水之深,如山之重
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪孽深重
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 贪污 是 严重 的 罪恶
- Tham ô là tội ác nghiêm trọng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孽›
深›
罪›
重›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
tội ác đầy trời (thành ngữ)
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)