Đọc nhanh: 十恶不赦 (thập ác bất xá). Ý nghĩa là: tội ác tày trời. Ví dụ : - 这个罪犯真是十恶不赦,相比之下,其他罪犯还算有点良心。 Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
十恶不赦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội ác tày trời
形容罪大恶极,不可饶恕 (十恶:旧指不可赦免的十种重大罪名,即:谋反、谋大逆、谋叛、恶逆、不道、大不敬、不孝、不睦、不义、内乱等,现在借指重大的罪行)
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十恶不赦
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 十恶不赦
- tội ác quá nhiều không thể tha thứ được; miễn xá cho mười tội ác.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
十›
恶›
赦›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
tội ác đầy trời (thành ngữ)
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội