Đọc nhanh: 拉长 (lạp trưởng). Ý nghĩa là: Để kéo dài, để kéo cái gì đó ra lâu hơn.
拉长 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Để kéo dài
to lengthen
✪ 2. để kéo cái gì đó ra lâu hơn
to pull sth out longer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉长
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 这个 菠萝 昨天 还长 在 拉奈 的 种植园 里
- Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
长›