绝对温度 juéduì wēndù
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt đối ôn độ】

Đọc nhanh: 绝对温度 (tuyệt đối ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ tuyệt đối.

Ý Nghĩa của "绝对温度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绝对温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt độ tuyệt đối

以-273.15oC为起点计算的温度 (-273.15oC是最低的温度) 在压力不变时,自0oC以下,温度每降低一度,气体的体积约减少0oC时的1/273通常在摄氏温度计的度数加上273.15就是绝对温度数用K来表示,如0oC等于273.15oK,100oC等于373.15oK

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对温度

  • volume volume

    - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 专制制度 zhuānzhìzhìdù

    - Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • volume volume

    - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • volume volume

    - 绝对零度 juéduìlíngdù shì 0 kāi

    - Nhiệt độ tuyệt đối là 0 Kelvin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao