Đọc nhanh: 绝对观念 (tuyệt đối quan niệm). Ý nghĩa là: quan niệm tuyệt đối.
绝对观念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan niệm tuyệt đối
德国哲学家黑格尔客观唯心主义哲学中的一重要概念黑格尔认为在自然界和人类出现之前就已存在着一个精神实体,叫做绝对观念,它是世界万物的本源客观世界是由它派生或转化而来的 实际上,绝对观念不过是神或上帝的代名词也叫绝对精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对观念
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 对 自己 的 未来 很 乐观
- Anh ấy rất lạc quan về tương lai của bản thân.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
念›
绝›
观›