Đọc nhanh: 绝对真理 (tuyệt đối chân lí). Ý nghĩa là: chân lí tuyệt đối (chân lí phản ánh một cách hoàn toàn đối tượng của nhận thức, những đối tượng cơ bản nhất của hiện thực), chân lý tuyệt đối.
绝对真理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân lí tuyệt đối (chân lí phản ánh một cách hoàn toàn đối tượng của nhận thức, những đối tượng cơ bản nhất của hiện thực)
指无数相对真理的总和 参看〖相对真理〗
✪ 2. chân lý tuyệt đối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对真理
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 他们 真是 天造地设 的 一对 好 夫妻
- họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 他 对 私人 交往 很 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc về mối quan hệ cá nhân.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
理›
真›
绝›