Đọc nhanh: 经书 (kinh thư). Ý nghĩa là: kinh thư; kinh điển Nho giáo (Kinh dịch, Kinh thư, Kinh thi; Chu lễ, Nghi lễ, Lễ kí, Xuân thu, Luận ngữ, Hiếu kinh thời xưa của Trung Quốc).
经书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh thư; kinh điển Nho giáo (Kinh dịch, Kinh thư, Kinh thi; Chu lễ, Nghi lễ, Lễ kí, Xuân thu, Luận ngữ, Hiếu kinh thời xưa của Trung Quốc)
指《易经》、《书经》、《诗经》、《周礼》、《仪礼》、《礼记》、《春秋》、《论语》、《孝经》等儒家经传,是研究中国古代历史和儒家学术思想的重要资料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经书
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
经›