Đọc nhanh: 经售 (kinh thụ). Ý nghĩa là: bán ra; bán; phát hành. Ví dụ : - 本书由新华书店总经售。 sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
经售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán ra; bán; phát hành
经手出卖
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经售
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 球赛 的 门票 已经 售罄 了
- Vé trận bóng đã bán hết.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
经›