Đọc nhanh: 禁受 (cấm thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; chịu. Ví dụ : - 禁受考验。 chịu đựng thử thách.. - 禁受不住打击。 chịu không nổi sự đả kích.
禁受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng; chịu
受;忍受
- 禁受 考验
- chịu đựng thử thách.
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁受
- 禁受 考验
- chịu đựng thử thách.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 这点 苦 他 禁受 不住
- Chút khổ này anh ta không chịu nổi.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
禁›