禁受 jīnshòu
volume volume

Từ hán việt: 【cấm thụ】

Đọc nhanh: 禁受 (cấm thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; chịu. Ví dụ : - 禁受考验。 chịu đựng thử thách.. - 禁受不住打击。 chịu không nổi sự đả kích.

Ý Nghĩa của "禁受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禁受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu đựng; chịu

受;忍受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 禁受 jīnshòu 考验 kǎoyàn

    - chịu đựng thử thách.

  • volume volume

    - 禁受 jīnshòu 不住 búzhù 打击 dǎjī

    - chịu không nổi sự đả kích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁受

  • volume volume

    - 禁受 jīnshòu 考验 kǎoyàn

    - chịu đựng thử thách.

  • volume volume

    - 自由 zìyóu de 不受 bùshòu 监禁 jiānjìn huò 奴役 núyì de 自由 zìyóu de

    - Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.

  • volume volume

    - 禁受 jīnshòu 不住 búzhù 打击 dǎjī

    - chịu không nổi sự đả kích.

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 不要 búyào 承受 chéngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 禁受 jīnshòu 不住 búzhù

    - Chút khổ này anh ta không chịu nổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi shòu 一点 yìdiǎn 委屈 wěiqū

    - Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao