Các biến thể (Dị thể) của 腻

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦡸 𧸉 𧸐

Ý nghĩa của từ 腻 theo âm hán việt

腻 là gì? (Nhị, Nị). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 2. trơn nhẵn, 3. cáu bẩn, 2. trơn nhẵn, 3. cáu bẩn. Từ ghép với : Canh ngậy lắm, Ăn chán, Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai, Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ, Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. béo, đồ ăn ngậy
  • 2. trơn nhẵn
  • 3. cáu bẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngậy, béo quá

- Canh ngậy lắm

* ② Chán, ngấy, chán ngấy

- Ăn chán

- Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai

* ③ Tỉ mỉ, kĩ càng

- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ

* ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi

- Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển phổ thông

  • 1. béo, đồ ăn ngậy
  • 2. trơn nhẵn
  • 3. cáu bẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngậy, béo quá

- Canh ngậy lắm

* ② Chán, ngấy, chán ngấy

- Ăn chán

- Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai

* ③ Tỉ mỉ, kĩ càng

- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ

* ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi

- Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ ghép với 腻