Đọc nhanh: 细软 (tế nhuyễn). Ý nghĩa là: đồ tế nhuyễn; đồ châu báu; đồ nữ trang; tế nhuyễn.
细软 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ tế nhuyễn; đồ châu báu; đồ nữ trang; tế nhuyễn
指首饰、贵重衣物等便于携带的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细软
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
软›