Đọc nhanh: 黏稠 (niêm trù). Ý nghĩa là: đặc, nhớt.
黏稠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc
thick
✪ 2. nhớt
viscous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏稠
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 糨糊 太稠 , 加上 一点 水 澥 一 澥
- hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稠›
黏›