Đọc nhanh: 组织生活 (tổ chức sinh hoạt). Ý nghĩa là: sinh hoạt tổ chức; sinh hoạt đoàn thể.
组织生活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh hoạt tổ chức; sinh hoạt đoàn thể
党派、团体的成员每隔一段时间聚集在一起进行的交流思想、讨论问题等的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织生活
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 我要 组织 好 课外活动
- Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
- 我们 组织 环保 活动
- Chúng tôi tổ chức hoạt động bảo vệ môi trường.
- 我 就 会 做活 组织 检查
- Tôi sẽ sinh thiết nó.
- 这个 活动 的 组织 严密
- Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›
组›
织›