Đọc nhanh: 机关 (cơ quan). Ý nghĩa là: bộ phận; bộ phận then chốt, cơ quan; trụ sở; tổ chức, cơ mưu; mưu kế. Ví dụ : - 这个机关很重要。 Bộ phận này rất quan trọng.. - 我在修这个机关。 Tôi đang sửa bộ phận này.. - 这个机关需要维护。 Bộ phận này cần được bảo trì.
机关 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phận; bộ phận then chốt
旧指某些用机械控制的设置;也指机械设置的制动部件
- 这个 机关 很 重要
- Bộ phận này rất quan trọng.
- 我 在 修 这个 机关
- Tôi đang sửa bộ phận này.
- 这个 机关 需要 维护
- Bộ phận này cần được bảo trì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cơ quan; trụ sở; tổ chức
办理事物的部门
- 她 在 政府 机关 工作
- Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.
- 机关 的 职员 很 忙
- Nhân viên của cơ quan rất bận.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. cơ mưu; mưu kế
周密而巧妙的计谋
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
- 她 的 机关 很 聪明
- Mưu kế của cô ấy rất thông minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
机关 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy; máy móc
用机械控制的
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 机关炮 的 威力 很大
- Súng máy có sức công phá rất lớn.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机关
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 她 在 政府 机关 工作
- Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
机›