Đọc nhanh: 组织液 (tổ chức dịch). Ý nghĩa là: dịch thể, thuốc đặc trị.
组织液 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dịch thể
促进血液和组织细胞进行物质交换的液体,存在于组织的空隙间,是由血浆经过毛细管管壁过滤进入组织空隙而形成的
✪ 2. thuốc đặc trị
用动植物的某些组织制成的液体药剂,注射到人体内能治疗某些慢性病如用胎盘制的组织液能治神经衰弱、胃溃疡等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织液
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›
组›
织›