Đọc nhanh: 结构 (kết cấu). Ý nghĩa là: cấu trúc, cấu tạo; kết cấu; giàn khung (trong kiến trúc), cấu trúc; cơ cấu. Ví dụ : - 他的文章结构清晰。 Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.. - 这份报告的结构合理。 Báo cáo này có cấu trúc hợp lý.. - 这是钢筋混凝土结构。 Đây là kết cấu bê tông cốt thép.
结构 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cấu trúc
用于文章,报告等
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 这份 报告 的 结构合理
- Báo cáo này có cấu trúc hợp lý.
✪ 2. cấu tạo; kết cấu; giàn khung (trong kiến trúc)
建筑物上承担重力或外力的部分的构造
- 这是 钢筋 混凝土 结构
- Đây là kết cấu bê tông cốt thép.
- 桥 的 结构设计 得 很 好
- Kết cấu cây cầu được thiết kế tốt.
✪ 3. cấu trúc; cơ cấu
用于组织,系统
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 这个 系统 的 结构复杂
- Cấu trúc của hệ thống này rất phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 天坛 的 建筑 结构 很 别致
- Cấu trúc kiến trúc của thiên đàn rất độc đáo.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 文章 的 结构 需要 一些 改动
- Cấu trúc của bài viết cần thay đổi một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
结›