Đọc nhanh: 布局 (bố cục). Ý nghĩa là: bố cục; sắp đặt; sắp xếp, bày bố; bố trí; đặt bố cục; sắp đặt và trình bày (thường nói về việc viết văn, vẽ tranh, đánh cờ), khai cuộc (giai đoạn bắt đầu của một ván cờ trong thi đấu cờ vây, cờ tướng). Ví dụ : - 他的演讲布局很清晰。 Bài diễn thuyết của anh ấy có bố cục rất rõ ràng.. - 这个花园的布局非常美。 Bố cục của khu vườn này rất đẹp.. - 这个展览的布局很有创意。 Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
布局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bố cục; sắp đặt; sắp xếp
对事物的规划, 安排
- 他 的 演讲 布局 很 清晰
- Bài diễn thuyết của anh ấy có bố cục rất rõ ràng.
- 这个 花园 的 布局 非常 美
- Bố cục của khu vườn này rất đẹp.
- 这个 展览 的 布局 很 有 创意
- Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
布局 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bày bố; bố trí; đặt bố cục; sắp đặt và trình bày (thường nói về việc viết văn, vẽ tranh, đánh cờ)
全面安排 (多指作文, 绘画, 下棋等)
- 我们 需要 合理布局 这个 项目
- Chúng ta cần sắp xếp hợp lý dự án này.
- 老师 帮助 学生 布局 作文
- Giáo viên giúp học sinh sắp xếp bố cục bài viết.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai cuộc (giai đoạn bắt đầu của một ván cờ trong thi đấu cờ vây, cờ tướng)
围棋, 象棋竞赛中指一局棋的开始阶段
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 这局 棋 的 开局 非常 精彩
- Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布局
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 这个 花园 的 布局 非常 美
- Bố cục của khu vườn này rất đẹp.
- 老师 帮助 学生 布局 作文
- Giáo viên giúp học sinh sắp xếp bố cục bài viết.
- 这个 展览 的 布局 很 有 创意
- Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
布›