Đọc nhanh: 结缔组织 (kết đế tổ chức). Ý nghĩa là: mô liên kết (trong cơ thể con người).
结缔组织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô liên kết (trong cơ thể con người)
人体或动物体内具有支持、营养、保护和连接机能的组织,由细胞和不具有细胞结构的活质组成如骨、软骨、韧带等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结缔组织
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 他们 加入 了 一个 新 的 组织
- Họ đã gia nhập một tổ chức mới.
- 他们 反 了 他们 的 组织
- Họ đã phản bội tổ chức của mình.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
织›
结›
缔›