机构 jīgòu
volume volume

Từ hán việt: 【cơ cấu】

Đọc nhanh: 机构 (cơ cấu). Ý nghĩa là: cơ cấu; máy, đơn vị; cơ quan, tổ chức nội bộ; tổ chức bên trong; cơ cấu bên trong; cơ cấu nội bộ. Ví dụ : - 传动机构。 cơ cấu chuyển động.. - 液压机构。 cơ cấu thuỷ lực.. - 这个机构已经撤销了。 cơ quan này đã giải thể rồi.

Ý Nghĩa của "机构" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

机构 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cơ cấu; máy

机械的内部构造或机械内部的一个单元

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传动 chuándòng 机构 jīgòu

    - cơ cấu chuyển động.

  • volume volume

    - 液压 yèyā 机构 jīgòu

    - cơ cấu thuỷ lực.

✪ 2. đơn vị; cơ quan

泛指机关、团体或其他工作单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 机构 jīgòu 已经 yǐjīng 撤销 chèxiāo le

    - cơ quan này đã giải thể rồi.

✪ 3. tổ chức nội bộ; tổ chức bên trong; cơ cấu bên trong; cơ cấu nội bộ

机关、团体等的内部组织

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调整 tiáozhěng 机构 jīgòu

    - điều chỉnh tổ chức nội bộ.

✪ 4. bộ máy

由几种不同机器组成的一组机器, 能够共同完成一项工作如汽轮机、发电机和其它附属设备组成汽轮发电机组

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机构

  • volume volume

    - 液压 yèyā 机构 jīgòu

    - cơ cấu thuỷ lực.

  • volume volume

    - 传动 chuándòng 机构 jīgòu

    - cơ cấu chuyển động.

  • volume volume

    - 官方 guānfāng 机构 jīgòu 发布 fābù le xīn 规定 guīdìng

    - Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.

  • volume volume

    - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 代表 dàibiǎo 机构 jīgòu

    - cơ quan đại diện thường trú

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 慈善机构 císhànjīgòu

    - Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • volume volume

    - de shì 外语 wàiyǔ 科系 kēxì 现在 xiànzài zài 旅游 lǚyóu 机构 jīgòu 工作 gōngzuò

    - Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao