构造 gòuzào
volume volume

Từ hán việt: 【cấu tạo】

Đọc nhanh: 构造 (cấu tạo). Ý nghĩa là: cấu tạo; kết cấu; cấu trúc, tạo nên. Ví dụ : - 人体构造 Cấu tạo cơ thể người. - 地层的构造 Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.. - 句子的构造 Cấu tạo câu

Ý Nghĩa của "构造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

构造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấu tạo; kết cấu; cấu trúc

各个组成部分的安排、组织和互相关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人体 réntǐ 构造 gòuzào

    - Cấu tạo cơ thể người

  • volume volume

    - 地层 dìcéng de 构造 gòuzào

    - Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.

  • volume volume

    - 句子 jùzi de 构造 gòuzào

    - Cấu tạo câu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

构造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạo nên

形成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 团结 tuánjié 才能 cáinéng 构造 gòuzào chū 和谐 héxié 美好 měihǎo de 班级 bānjí 社会 shèhuì

    - Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构造

  • volume volume

    - 地层 dìcéng de 构造 gòuzào

    - Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 团结 tuánjié 才能 cáinéng 构造 gòuzào chū 和谐 héxié 美好 měihǎo de 班级 bānjí 社会 shèhuì

    - Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ 构造 gòuzào

    - Cấu tạo cơ thể người

  • volume volume

    - 句子 jùzi de 构造 gòuzào

    - Cấu tạo câu

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 插秧机 chāyāngjī 构造 gòuzào 简单 jiǎndān 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.

  • volume volume

    - 伪造 wěizào 文件 wénjiàn 构成 gòuchéng le 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 讲解员 jiǎngjiěyuán gěi 观众 guānzhòng 解说 jiěshuō 新式 xīnshì 拖拉机 tuōlājī de 构造 gòuzào 效能 xiàonéng

    - người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao