Đọc nhanh: 构造 (cấu tạo). Ý nghĩa là: cấu tạo; kết cấu; cấu trúc, tạo nên. Ví dụ : - 人体构造 Cấu tạo cơ thể người. - 地层的构造 Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.. - 句子的构造 Cấu tạo câu
构造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tạo; kết cấu; cấu trúc
各个组成部分的安排、组织和互相关系
- 人体 构造
- Cấu tạo cơ thể người
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
构造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo nên
形成
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构造
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 人体 构造
- Cấu tạo cơ thể người
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
造›