Đọc nhanh: 权力纷争 (quyền lực phân tranh). Ý nghĩa là: tranh giành quyền lực.
权力纷争 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành quyền lực
power struggle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权力纷争
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 这 不是 什么 权力斗争
- Đây không phải là một cuộc tranh giành quyền lực chết tiệt.
- 权力斗争 在 政界 很 常见
- Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.
- 他 在 公司 中 权力 很 高
- Anh ấy có quyền lực rất cao trong công ty.
- 他 努力 工作 以 争取 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
力›
权›
纷›