Đọc nhanh: 纵然 (túng nhiên). Ý nghĩa là: dù cho; cho dù; dầu rằng; mặc dù. Ví dụ : - 今天纵然有雨,也不会很大。 Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.. - 纵然失败,他也不会放弃。 Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.. - 纵然天气恶劣,他们仍然出发。 Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
纵然 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù cho; cho dù; dầu rằng; mặc dù
即使
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
- 纵然 失败 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纵然
✪ 1. 纵然 ... giả thiết, (Chủ ngữ 2) + 也/仍然 ... ...
- 纵然 失败 , 他 仍然 会 再 尝试
- Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.
- 纵然 风雨交加 , 他 仍然 会 来
- Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵然
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 纵然 风雨交加 , 他 仍然 会 来
- Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 纵然 失败 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 纵然 困难 , 他 也 坚持
- Mặc dù khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì.
- 纵然 失败 , 他 仍然 会 再 尝试
- Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
纵›