Đọc nhanh: 病情 (bệnh tình). Ý nghĩa là: bệnh tình; tình trạng bệnh. Ví dụ : - 病情好转 bệnh tình có chuyển biến tốt. - 病情恶化 bệnh tình trầm trọng
病情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tình; tình trạng bệnh
疾病变化的情况
- 病情 好转
- bệnh tình có chuyển biến tốt
- 病情恶化
- bệnh tình trầm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病情
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他 的 病情 加剧 了
- Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.
- 他 跟 医生 叙述 了 病情 情况
- Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 医生 查看 了 病人 的 情况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
病›