Đọc nhanh: 忘情 (vong tình). Ý nghĩa là: cầm lòng; thờ ơ; hờ hững; vong tình, thoả tình; thoả thích; say sưa, mê mệt. Ví dụ : - 不能忘情。 không thể cầm lòng được. - 忘情地歌唱。 ca hát say sưa
忘情 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cầm lòng; thờ ơ; hờ hững; vong tình
感情上放得下;无动于衷 (常用于否定式)
- 不能 忘情
- không thể cầm lòng được
✪ 2. thoả tình; thoả thích; say sưa
不能节制自己的感情
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
✪ 3. mê mệt
因极喜爱而陶醉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘情
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 不能 忘情
- không thể cầm lòng được
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 前 的 事情 我们 已经 忘记 了
- Những chuyện đã qua chúng tôi đã quên rồi.
- 独特 的 风情 令人难忘
- Cảm giác đặc biệt khiến người ta khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
情›