Đọc nhanh: 寄情 (kí tình). Ý nghĩa là: gửi gắm tình cảm; ngụ tình. Ví dụ : - 他们亲自寄情写意,聊以自娱,。 Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
寄情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi gắm tình cảm; ngụ tình
寄托情怀
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄情
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
- 她 把 感情 寄托 在 音乐 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
情›