Đọc nhanh: 名目繁多 (danh mục phồn đa). Ý nghĩa là: tên nhiều loại (thành ngữ); các mục của mọi mô tả.
名目繁多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên nhiều loại (thành ngữ); các mục của mọi mô tả
names of many kinds (idiom); items of every description
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名目繁多
- 俄国 有 许多 著名 的 城市
- Nước Nga có nhiều thành phố nổi tiếng.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 北京 有 很多 有名 的 景点
- ắc Kinh có nhiều địa điểm nổi tiếng.
- 名目繁多
- danh mục nhiều.
- 品目 繁多
- danh mục nhiều quá.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 他 兼顾 多个 项目 的 进度
- Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
多›
目›
繁›