Đọc nhanh: 缩紧 (súc khẩn). Ý nghĩa là: hợp đồng, thu nhỏ, thắt chặt.
缩紧 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hợp đồng
to contract
✪ 2. thu nhỏ
to shrink in
✪ 3. thắt chặt
to tighten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩紧
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
缩›