Đọc nhanh: 紧缩性货币政策 (khẩn súc tính hoá tệ chính sách). Ý nghĩa là: Tight-money policy Chính sách tiền tệ thắt chặt.
紧缩性货币政策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tight-money policy Chính sách tiền tệ thắt chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧缩性货币政策
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
性›
政›
策›
紧›
缩›
货›