Đọc nhanh: 通货紧缩 (thông hoá khẩn súc). Ý nghĩa là: Giảm phát, deflation.
通货紧缩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm phát, deflation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货紧缩
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
缩›
货›
通›