Đọc nhanh: 安全系数 (an toàn hệ số). Ý nghĩa là: hệ số an toàn.
安全系数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ số an toàn
进行土木、机械等工程设计时,为了防止因材料的缺点,工作的偏差、外力的突增等因素所引起的后果,工程的受力 部分实际上能够担负的力必须大于其容许担负的力,二者之比叫做安全系数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全系数
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 这个 系统 有 安全 瑕疵
- Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
数›
系›