Đọc nhanh: 浑浑噩噩 (hỗn hỗn ngạc ngạc). Ý nghĩa là: đần độn; ngu đần; vô tri vô giác; ngây ngô dại dột; nghệch.
浑浑噩噩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đần độn; ngu đần; vô tri vô giác; ngây ngô dại dột; nghệch
形容混沌无知的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑浑噩噩
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 噩梦
- ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噩›
浑›