Đọc nhanh: 糊弄局 (hồ lộng cục). Ý nghĩa là: tắc trách vô trách nhiệm; làm cho có; làm lấy lệ. Ví dụ : - 他马马虎虎拾掇一下就走了,这不是糊弄局吗? anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
糊弄局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc trách vô trách nhiệm; làm cho có; làm lấy lệ
(糊弄局儿) 敷衍蒙混的事情
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊弄局
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 这个 问题 把 她 弄 糊涂 了
- Vấn đề này làm cô ấy bối rối.
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 愚弄 世界 人民 的 大 骗局
- Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
弄›
糊›