糊弄局 hùnong jú
volume volume

Từ hán việt: 【hồ lộng cục】

Đọc nhanh: 糊弄局 (hồ lộng cục). Ý nghĩa là: tắc trách vô trách nhiệm; làm cho có; làm lấy lệ. Ví dụ : - 他马马虎虎拾掇一下就走了这不是糊弄局吗? anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

Ý Nghĩa của "糊弄局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

糊弄局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tắc trách vô trách nhiệm; làm cho có; làm lấy lệ

(糊弄局儿) 敷衍蒙混的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 拾掇 shíduō 一下 yīxià jiù zǒu le zhè 不是 búshì 糊弄 hùnòng ma

    - anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊弄局

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • volume volume

    - 刚糊 gānghú wán 窗户 chuānghu nòng nián 黏糊糊 niánhūhū de 一手 yīshǒu 糨子 jiàngzi

    - anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Vấn đề này làm cô ấy bối rối.

  • volume volume

    - de 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú jiù le xiē 糊弄 hùnòng zhe 穿 chuān ba

    - quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.

  • volume volume

    - 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 拾掇 shíduō 一下 yīxià jiù zǒu le zhè 不是 búshì 糊弄 hùnòng ma

    - anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

  • volume volume

    - 事情 shìqing nòng 没法 méifǎ le

    - sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.

  • volume volume

    - 愚弄 yúnòng 世界 shìjiè 人民 rénmín de 骗局 piànjú

    - Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao