Đọc nhanh: 稀里糊涂 (hi lí hồ đồ). Ý nghĩa là: cẩu thả, đầu óc lộn xộn.
稀里糊涂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu thả
careless
✪ 2. đầu óc lộn xộn
muddleheaded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀里糊涂
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
稀›
糊›
里›