Đọc nhanh: 精神损耗 (tinh thần tổn háo). Ý nghĩa là: hao tổn vô hình.
精神损耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tổn vô hình
指机器、设备等固定资产由于科学技术进步而引起的贬值见〖无形损耗〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神损耗
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
神›
精›
耗›