Đọc nhanh: 望文生义 (vọng văn sinh nghĩa). Ý nghĩa là: trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai).
望文生义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai)
不懂某一词句的正确意义,从字面上去附会,做出错误的解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望文生义
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 他 是 个 斯文 的 学生
- Cậu ấy là một học sinh nho nhã.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 去 弄 个义 乳 文胸 吗
- Đi mua áo ngực giả hay gì đó?
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 的 愿望 是 成为 医生
- Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
文›
望›
生›
một phép loại suy cưỡng bức (thành ngữ); để đi đến một kết luận không có cơ sở
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
cắt câu lấy nghĩa (lấy một câu trong lời nói của người khác rồi giải thích theo ý mình)
xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung